|
STT
|
Họ và tên
|
Ngày sinh
|
Lớp
|
Thành tích đạt được
|
|
1
|
NGUYỄN THỊ MAI HUYỀN
|
10/07/2005
|
12A10
|
Khối D01 đạt: 26 điểm
|
|
2
|
HOÀNG THỊ MAI PHƯƠNG
|
05/06/2005
|
12A10
|
Thủ khoa khối C00: 26.25 đ
|
|
3
|
NGUYỄN THỊ NGỌC ÁNH
|
02/01/2005
|
12A11
|
Khối D01 đạt: 26.2 điểm
|
|
4
|
PHÙNG KIỀU CHI
|
16/10/2005
|
12A12
|
Khối A01 đạt: 26.35 điểm
|
|
5
|
LÊ HUỲNH ĐỨC
|
07/07/2005
|
12A12
|
Khối A01 đạt: 26.3 điểm
|
|
6
|
KHUẤT VŨ HỒNG HÀ
|
11/06/2005
|
12A12
|
Khối D01 đạt: 26.2 điểm
|
|
7
|
CHU THỊ THU HẰNG
|
02/05/2005
|
12A12
|
Thủ khoa khối D07: 26.55 điểm
|
|
8
|
NGUYỄN THỊ THANH HOÀI
|
30/05/2005
|
12A12
|
Khối A01 đạt: 26.5 điểm
|
|
9
|
KIỀU THỊ PHƯƠNG LINH
|
02/01/2005
|
12A12
|
Khối A01 đạt: 27.15 điểm
|
|
10
|
NGUYỄN NHẬT MAI
|
27/10/2005
|
12A12
|
Thủ khoa khối B: 25.95 điểm
|
|
11
|
NGUYỄN KHẮC QUYẾT
|
20/11/2005
|
12A12
|
Khối A00 đạt: 26.2 điểm
|
|
12
|
PHÍ VĂN TUẤN
|
09/05/2005
|
12A13
|
Á khoa khối B: 25.35 điểm
|
|
13
|
NGUYỄN THU PHƯƠNG
|
26/02/2005
|
12A2
|
Điểm 10 môn GDCD
|
|
14
|
NGUYỄN MINH HẰNG
|
15/08/2005
|
12A3
|
Điểm 10 môn GDCD
|
|
15
|
NGUYỄN THÚY HẰNG
|
14/09/2005
|
12A5
|
Khối D01 đạt: 26.05 điểm
|
|
16
|
NGUYỄN THỊ HƯƠNG TRANG
|
26/05/2005
|
12A5
|
Khối D01 đạt: 26.25 điểm
|
|
17
|
NGUYỄN THU TRANG
|
16/04/2005
|
12A5
|
Khối D01 đạt: 26.7 điểm
|
|
18
|
NGUYỄN ĐĂNG LỘC
|
26/11/2005
|
12A5
|
Á khoa khối D01: 27.4 điểm
|
|
19
|
ĐỖ THỊ TIỂU LUẬN
|
20/04/2005
|
12A5
|
Khối D01 đạt: 26.85 điểm
|
|
20
|
NGUYỄN HƯƠNG LY
|
10/12/2005
|
12A5
|
Khối D01 đạt: 26.9 điểm
|
|
21
|
ĐẶNG THỊ THANH MINH
|
07/12/2005
|
12A5
|
Khối D01 đạt: 26.6 điểm
|
|
22
|
NGUYỄN HẢI MINH
|
24/07/2005
|
12A5
|
Thủ khoa khối D01: 27.45 điểm
|
|
23
|
NGUYỄN QUỲNH PHƯƠNG
|
26/11/2005
|
12A5
|
Thủ khoa khối C00: 26.25 đ; Khối D01: 27 điểm
|
|
24
|
NGUYỄN PHƯƠNG THÙY
|
05/10/2005
|
12A5
|
Khối D01 đạt: 26.2 điểm
|
|
25
|
CẤN THỊ BÍCH THỦY
|
21/12/2005
|
12A5
|
Khối D01 đạt: 26.5 điểm
|
|
26
|
NGUYỄN TIẾN LƯỠNG
|
20/12/2005
|
12A6
|
Á khoa hối A00: 26.7 điểm; Á khoa khối D07: 25.95 điểm
|
|
27
|
NGUYỄN VIỆT ANH
|
01/06/2005
|
12A8
|
Khối A01 đạt: 26.9 điểm
|
|
28
|
VŨ VÂN CHI
|
26/03/2005
|
12A8
|
Khối A01 đạt: 26.3 điểm
|
|
29
|
NGUYỄN CAO THỊ HUYỀN
|
26/12/2005
|
12A8
|
Thu khoa khối A01: 27.6 điểm
|
|
30
|
PHAN VĂN KHÔI
|
16/02/2005
|
12A8
|
Thủ khoa khối A00: 28.2đ; A01: 26.05; Thủ khoa khối D07: 26.55
|
|
31
|
PHÙNG ANH TÚ
|
20/01/2005
|
12A8
|
Á khoa khối A01: 27.3 điểm
|
Mời bạn đọc xem thêm:
Những tấm gương đạt giải cấp Quốc Gia năm học 2022-2023
DS HS Đạt thành tích cao kỳ thi HSG, giải thể thao cấp Quốc gia, cấp thành phố qua các năm học